Cliquez pour avancer
Raconte moi ce nom étrange et difficile à prononcer Que je porte depuis que je suis née. Tell me about this name so strange and difficult to pronounce That I carry since I was born. Hãy k ể tôi nghe v ề cái tên xa l ạ và khó g ọ i mà tôi đã đeo mang t ự thu ở chào đ ờ i
Raconte moi le vieil empire et le trait de mes yeux bridés, Tell me about the ancient empire and the feature of my “attached eyes” Hãy k ể tôi nghe v ề v ươ ng tri ề u c ũ và đôi m ắ t x ế ch c ủ a tôi
Qui disent mieux que moi ce que tu n’oses dire. Which say better than me what you don’t dare saying. Ai nói rõ h ơ n tôi v ề nh ữ ng gì ng ườ i không dám th ố t
Je ne sais de toi que des images de la guerre, Of you I only know images of the war, Tôi ch ỉ bi ế t v ề ng ườ i qua nh ữ ng hình ả nh c ủ a chi ế n tranh,
Un film de Coppola, des hélicoptères en colère... a film of Coppola, helicopters in anger... M ộ t cu ố n phim c ủ a Coppola, [và] nh ữ ng chi ế c tr ự c th ă ng trong c ơ n th ị nh n ộ...
Un jour, j’irai là bas, un jour dire bonjour à ton âme One day, I will go there to say hello to your soul. M ộ t ngày kia, tôi s ẽ đ ế n n ơ i ấ y đ ể chào h ỏ i h ồ n ng ườ i
Un jour, j’irai là bas, te dire bonjour, Vietnam. One day, I will go there to say hello to you, Vietnam M ộ t ngày kia, tôi s ẽ đ ế n n ơ i ấ y đ ể c ấ t ti ế ng chào Vi ệ t-Nam
Raconte moi ma couleur, mes cheveux et mes petits pieds, Tell me about the color of my skin, my hair and my small feet, Hãy k ể tôi nghe v ề màu da, mái tóc và đôi bàn chân
Qui me portent depuis que je suis née. Which carry me since I was born. đã c ư u mang tôi t ự thu ở chào đ ờ i.
Maison sur le Mécong Raconte moi ta maison, ta rue, racontes moi cet inconnu Hãy k ể tôi nghe v ề v ươ ng tri ề u c ũ và đôi m ắ t x ế ch c ủ a tôi Tell me about your house, your street, tell me about this unknown,
Les marchés flottants et les sampans de bois. The floating markets and the wood sampans. V ề nh ữ ng phiên ch ợ n ổ i trên sông và nh ữ ng con thuy ề n tam b ả n b ằ ng g ỗ.
Je ne connais de mon pays que des photos de la guerre, Of you I only know images of the war, Tôi ch ỉ bi ế t quê h ươ ng qua nh ữ ng hình ả nh c ủ a chi ế n tranh,
Un film de Coppola, des hélicoptères en colère... a film of Coppola, helicopters in anger... M ộ t cu ố n phim c ủ a Coppola, [và] nh ữ ng chi ế c tr ự c th ă ng trong c ơ n th ị nh n ộ...
Un jour, j’irai là bas, un jour dire bonjour à mon âme One day, I will go there to say hello to my soul. M ộ t ngày kia, tôi s ẽ đ ế n n ơ i ấ y đ ể chào h ỏ i h ồ n tôi
Un jour, j’irai là bas, te dire bonjour, Vietnam. M ộ t ngày kia, tôi s ẽ đ ế n n ơ i ấ y đ ể c ấ t ti ế ng chào Vi ệ t-Nam One day, I will go there to say hello to you, Vietnam
Les temples et les Boudhas de pierre pour mes pères, Temples and stone Buddhas for my fathers Chào h ỏ i giùm nh ữ ng ng ườ i cha c ủ a tôi, nh ữ ng ngôi chùa và nh ữ ng th ạ ch t ượ ng Ph ậ t,
rizière Les femmes courbées dans les rizières pour mes mères, Curved women in the rice plantations for my mothers Chào h ỏ i giùm nh ữ ng bà m ẹ c ủ a tôi, nh ữ ng ph ụ n ữ đang cong l ư ng trên ru ộ ng lúa,
Dans la prière, dans la lumière, revoir mes frères, In the prayer, in the light, retrieve my brothers, Trong l ờ i nguy ệ n c ầ u, trong ánh sáng, tôi th ấ y l ạ i nh ữ ng ng ườ i anh,
Toucher mon âme, mes racines, ma terre Touch my heart, my roots, my land... tôi v ề v ớ i ti ế ng lòng, v ớ i c ộ i ngu ồ n, v ớ i đ ấ t m ẹ quê cha...
Un jour, j’irai là bas, un jour dire bonjour à mon âme One day, I will go there to say hello to my soul. M ộ t ngày kia, tôi s ẽ đ ế n n ơ i ấ y đ ể chào h ỏ i h ồ n tôi
Un jour, j’irai là bas pour te dire bonjour, Vietnam. One day, I will go there to say hello to you, Vietnam M ộ t ngày kia, tôi s ẽ đ ế n n ơ i ấ y đ ể c ấ t ti ế ng chào Vi ệ t-Nam
Te dire bonjour, Vietnam. hello to you, Vietnam đ ể c ấ t ti ế ng chào Vi ệ t-Nam
Images : du net Paroles et Musique : Marc Lavoine Février 2006 Conception : HUGUETTE Ambassadrice de la paix Interprète : Pham Quynh Anh (Belgique)