Télécharger la présentation
La présentation est en train de télécharger. S'il vous plaît, attendez
1
V I E I L L I R Già đi
2
L’âge mûr c’est être toujours jeune mais avec beaucoup plus d’efforts
Tuổi chín chắn, thì vẫn là luôn luôn trẻ, nhưng với nhiều nỗ lực hơn
3
Vieillir c’est « passer de la passion à la compassion ».
Già đi, đó là « chuyển đi từ tình thương mê say sang tình thương thông cảm ».
4
Plein de gens n’arrivent pas à 80 ans car pendant trop longtemps ils se sont battus pour rester à 40 ans. Có đầy những người không tới được 80 tuổi, bởi vì trong một thời gian quá dài, họ đã đấu tranh để ở lại 40 tuổi.
5
Passé le cap de la soixantaine peu de choses paraissent absurdes.
Qua cái mốc tuổi sáu mươi, không còn có mấy chuyện là phi lý nữa.
6
Người trẻ nghĩ rằng người già thì điên,
Les jeunes pensent que les vieux sont fous, les vieux savent que les jeunes le sont. Người trẻ nghĩ rằng người già thì điên, người già thì biết rằng người trẻ mới điên.
7
Personne ne va plus vite que les années.
Không một ai đi nhanh hơn các năm tháng.
8
Trong mắt một người trẻ, rạng ngời ngọn lửa;
Dans les yeux d’un jeune brille la flamme, dans les yeux d’un vieux brille la lumière. Trong mắt một người trẻ, rạng ngời ngọn lửa; trong mắt một người già, rạng ngời ánh sáng.
9
L’initiative des jeunes vaut autant que l’expérience des vieux.
Sáng kiến của người trẻ cũng có giá trị như kinh nghiệm của người già.
10
Derrière chaque homme, il y a un enfant.
Đàng sau mỗi một người, có một đứa bé.
11
Les jeunes vont en groupe, les adultes en couple, les vieux vont seuls.
Những người trẻ đi thành nhóm, những người lớn đi thành đôi, những người già đi một mình.
12
Heureux celui qui a été jeune pendant sa jeunesse. Et sage l’âge venu.
Phúc cho người đã trẻ vào thời trẻ tuổi. Và khôn ngoan khi đến tuổi.
13
Nous désirons tous vivre vieux mais refusons de l’être.
Chúng ta đều ao ước sống già nhưng lại từ chối già đi.
14
C’est plaisant d’arriver à un grand âge mais pas de l’avoir.
Thật vui khi đạt tới một tuổi cao, nhưng không vui khi có tuổi cao.
15
Merci à l’auteur(e) de ce texte!
Xin cám ơn tác giả của bản văn này! Âm nhạc: « Angel Voice » Dịch từ bản Pháp ngữ: HPL,
Présentations similaires
© 2024 SlidePlayer.fr Inc.
All rights reserved.