Télécharger la présentation
La présentation est en train de télécharger. S'il vous plaît, attendez
1
“Je ne peux résoudre cela...”
Quand tu dis: “Je ne peux résoudre cela...” Khi bạn bầy tỏ: “Tôi không có cách giải quyết…” Dieu te dit: “Repose-toi sur moi...” (Proverbes 3:5-6) Chúa phán: “Ta sẽ chỉ cho con…”
2
Ce qui est impossible aux hommes
Quand tu dis: “C'est impossible”... Khi bạn nói: “Điều đó là không thể”… Jésus te dit: Ce qui est impossible aux hommes est possible à Dieu! (Luc 18:27) Chúa chỉ cho bạn: “Mọi việc đều có thể”
3
Je ne t'abandonnerai jamais!”
Khi bạn than: “Tôi thật cô đơn…” Quand tu dis: « Je me sens seul... » Dieu te dit: “Je ne te laisserai pas. Je ne t'abandonnerai jamais!” (Hebreux 13:5) Chúa khuyên bạn: “Ta không bỏ con và không bao giờ bỏ con.”
4
“Je ne peux pas le faire ...”
Quand tu dis: “Je ne peux pas le faire ...” Khi bạn nói: “Tôi không thể làm điều đó”… Chúa dậy bạn: “Có thể làm mọi điều nhờ Đấng ban sức mạnh cho tôi.” Saint Paul te dit: “Je peux faire face à toutes les difficultés grâce au Christ qui m'en donne la force.” (Phillipiens 4:13)
5
“Je ne mérite pas le pardon...”
Quand tu dis... “Je ne mérite pas le pardon...” Khi bạn thổ lộ: “Tôi không đáng được khoan dung” Dieu te dit “Je t'ai pardonné!” (1Jean1-9 ) Chúa ban: “Ta tha thứ cho con rồi”
6
Quand tu dis... “ J'ai peur...” Khi bạn nói: “Tôi sợ rằng…” Dieu te dit: “N'aie pas peur car je suis avec toi! Je t'aide... Je te soutiens...” (Isaïe 41:10) Chúa phán: “Đừng sợ, có ta ở cùng con, thêm sức cho con và cứu giúp con”
7
“Je suis fatigué...” Quand tu dis... “Tôi mệt quá…” Dieu te dit:
Khi bạn than: “Tôi mệt quá…” Dieu te dit: Venez à moi vous tous qui êtes fatigués de porter un lourd fardeau et je vous donnerai le repos. (Matthieu 11:28) Chúa khuyên: “Hãy đến với Ta, hỡi tất cả những ai lao đao vác nặng, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi ”
8
“ Je t'aime!” “Personne ne m'aime...” “Ta yêu con” Quand tu dis...
Khi bạn kêu: “Chẳng ai thật lòng yêu tôi…” Dieu te dit: “ Je t'aime!” (Jean 3:16 – Jean 13:34) Chúa truyền: “Ta yêu con”
9
“ Je te montrerai le chemin!”
Quand tu dis... “ Je ne sais pas comment continuer...” Khi bạn nói: “Tôi không biết tiếp tục như thế nào…” Chúa khuyên: “Ta sẽ chỉ cho con đường đi” Dieu te dit: “ Je te montrerai le chemin!” (Psaumes 32:8)
10
Dieu te dit: Celui de Mon Fils Bien-aimé
Quand tu dis... “Je ne sais pas quel chemin Dieu a choisi pour moi?” Khi bạn hỏi: “Đâu là nẻo đường Chúa đã chọn cho tôi …?” Dieu te dit: Celui de Mon Fils Bien-aimé JESUS CHRIST ( 1 Timothée Actes Jean 3:16) Chúa phán: “Đó là Jesus Christ, con yêu dấu của ta”
11
...et si tu veux connaître toutes les autres choses que Dieu veut te dire...
Lis la Bible (2 Timothée )
12
...Mỗi khi bạn muốn biết bất cứ điều gì khác Chúa muốn nói với bạn...
Bạn hãy đọc Kinh Thánh (2 Timothy 3:15-17) Envoyé par Ninh. Vietnam. Tạm chuyển ngữ
Présentations similaires
© 2024 SlidePlayer.fr Inc.
All rights reserved.