Télécharger la présentation
La présentation est en train de télécharger. S'il vous plaît, attendez
1
Tiếng hót của loài chim Roméo Sauvé Click
2
Sứ điệp của loài chim
3
L‘oiseau s'est libéré de la terre. Désormais il sera prisonnier du ciel.
Con chim đã thoát khỏi trái đất. Kể từ nay nó sẽ là tù nhân của bầu trời.
4
Lông chim bay lên không trung, nhưng rồi kết thúc tại mặt đất.
La plume de l‘oiseau s‘envole en l‘air mais elle termine à terre. Lông chim bay lên không trung, nhưng rồi kết thúc tại mặt đất.
5
Quand on jette deux grains de blé à un oiseau, il en prend un, et Dieu fait un épi de l'autre.
Khi ta ném cho một con chim hai hạt lúa, nó nhận lấy một hạt, còn Thiên Chúa biến hạt kia thành một gié lúa.
6
On comprend les femmes comme la langue des oiseaux, d‘intuition ou pas du tout.
Ta hiểu các phụ nữ giống như tiếng nói của loài chim, bằng trực giác hoặc không có gì cả.
7
Autant d‘oiseaux au monde autant de lettres d‘amour que le facteur apporte et glisse sous les portes. C'est le courrier du cœur. Le courrier du bonheur. Có biết bao con chim thì cũng có bằng đó lá thư tình người đưa thư mang đến nhét dưới khe cửa. Đó chính là thư tín của con tim. Thư tín của hạnh phúc.
8
Pie: oiseau dont les dispositions pour le vol ont conduit certains à supposer qu'on pourrait lui apprendre à parler. Chim khách: loài chim có khả năng bay lượn tuyệt vời đến nỗi một số người cho rằng ta có thể dạy chúng nói.
9
The early bird gets the worm. Con chim nào dậy sớm thì bắt được sâu.
10
Tous les oiseaux font de leur mieux, ils donnent l‘exemple.
Mọi con chim đều cố gắng làm hết sức mình, chúng làm gương cho ta.
11
Juge l‘oiseau à la plume et au chant, et au parler l‘homme bon ou méchant.
Hãy đánh giá một con chim qua bộ lông và tiếng hót, và qua lời nói, hãy đánh giá người tốt người xấu.
12
Par leurs chants et leurs cris, ils font bien plus de bruit que les autos, les oiseaux.
Bằng tiếng hót và tiếng kêu, chúng gây ồn ào hơn cả xe hơi, loài chim đó.
13
Les bois seraient un endroit particulièrement silencieux si ne chantaient que les oiseaux les plus doués. Các khu rừng hẳn sẽ là một nơi đặc biệt yên lặng, nếu chỉ những con chim có tài nhất mới hót lên.
14
La grande différence qu'il y a entre les oiseaux et les hommes politiques, c'est que, de temps en temps, les oiseaux s’arrêtent de voler. Sự khác biệt lớn lao giữa loài chim và các nhân vật chính trị, đó là thỉnh thoảng loài chim lại ngừng bay lên.
15
Un jour d'été parfait c'est un jour où le soleil brille, où une légère brise souffle, où les oiseaux chantent et où la tondeuse à gazon est en panne. Một ngày mùa hè hoàn hảo là một ngày mà mặt trời chiếu sáng, một làn gió nhẹ thổi qua, loài chim ca hát, còn cái máy cắt cỏ thì bị hỏng.
16
Les hommes sont de drôles d’oiseaux qui se font toujours plumer d'une manière ou d'une autre.
Những người đàn ông là những con chim kỳ cục; họ cứ để mình bị vặt lông cách này cách khác.
17
Có thể nào một người lại ít khôn ngoan hơn một con chim ?
Se peut-il qu'un homme soit moins sage qu'un oiseau ? Có thể nào một người lại ít khôn ngoan hơn một con chim ?
18
Le silence du cœur t'est nécessaire afin d’entendre Dieu partout - dans la porte qui se ferme, la personne qui te réclame, les oiseaux qui chantent, et les plantes, et les animaux. (Mère Teresa) Bạn cần có sự thinh lặng của con tim để nghe được Thiên Chúa khắp nơi - trong cánh cửa đang khép lại, nơi con người xin gặp bạn, nơi những con chim đang ca hát, và nơi cây cối, nơi các thú vật. (Mẹ Têrêsa)
19
Un homme qui abandonne son propre lieu est comme un oiseau qui quitte son nid.
Một người bỏ chỗ của mình ra đi thì giống như một con chim rời bỏ tổ ấm.
20
Nul ne distingue la trace de l’oiseau dans le ciel ni de l’amant qui s'en va voir sa belle. Không ai nhận ra được dấu vết của con chim trên bầu trời cũng như dấu vết của chàng trai si tình đi gặp người đẹp của mình.
21
Vous ne pouvez pas empêcher les oiseaux de la tristesse de voler au-dessus de vos têtes, mais vous pouvez les empêcher de faire leurs nids dans vos cheveux. Các bạn không thể ngăn cản các cánh chim của buồn phiền bay lượn bên trên đầu các bạn, nhưng các bạn có thể ngăn cản chúng làm tổ trong tóc các bạn.
22
Linh hồn là con chim duy nhất tìm cách nâng đỡ cái lồng của nó.
L’âme est le seul oiseau qui soutienne sa cage. Linh hồn là con chim duy nhất tìm cách nâng đỡ cái lồng của nó.
23
Dieu aima les oiseaux et inventa les arbres
Dieu aima les oiseaux et inventa les arbres. L’homme aima les oiseaux et inventa les cages. Thiên Chúa yêu thương các loài chim, nên đã tạo ra cây cối. Con người yêu thương các loài chim, nên đã làm ra lồng chim.
24
Hẳn là ta mong có được sự can đảm của loài chim về mùa đông.
On voudrait avoir ce courage des oiseaux en hiver. Hẳn là ta mong có được sự can đảm của loài chim về mùa đông.
25
Au plus fort de l’orage, il y a toujours un oiseau pour nous rassurer
Au plus fort de l’orage, il y a toujours un oiseau pour nous rassurer. C'est l’oiseau inconnu, il chante avant de s’envoler. Ngay lúc bão táp nổi lên dữ dội nhất, vẫn luôn có một con chim để trấn an chúng ta. Đó là con chim vô danh, nó hót vang trước khi bay đi.
26
Qui n'a pas d’argent est comme un oiseau sans ailes, et comme un navire sans voiles.
Ai không có vàng bạc thì giống như một con chim không cánh và một con tàu không buồm.
27
Tôi yêu thích bầu trời, vì bầu trời ở trong mắt em,
J’aime le ciel parce qu’il est dans tes yeux, J’aime l’oiseau parce qu’il sait ton nom. Tôi yêu thích bầu trời, vì bầu trời ở trong mắt em, Tôi yêu thích con chim ấy, vì nó biết tên em.
28
Les mots sont des oiseaux sauvages qu'on ne rattrape jamais, une fois lâchés.
Các lời nói là những con chim hoang dại, ta không bắt lại được bao giờ, một khi đã được thả ra
29
Paris sera bientôt la seule ville au monde où, au réveil, on pourra entendre les petits oiseaux tousser. Chẳng bao lâu nữa Paris sẽ là thành phố duy nhất mà buổi sáng khi thức dậy, ta có thể nghe được những mấy con chim nhỏ ho.
30
Moi, je veux bien soutenir les écologistes, mais à une condition: que les petits oiseaux ne chient plus sur ma voiture... Phần tôi, tôi rất muốn nâng đỡ các nhà môi sinh học, nhưng với một điều kiện: các con chim nhỏ đừng phóng uế lên xe của tôi…
31
Có gì đẹp hơn một cánh chim tự do
Qu'y a-t-il de plus beau qu'un oiseau libre qui vole vers le soleil ? Có gì đẹp hơn một cánh chim tự do bay về phía mặt trời?
32
Ce sont les enfants et les oiseaux qu'il faut interroger sur le goût des cerises et des fraises.
Chính mấy đứa bé và những com chim mà ta phải hỏi để biết được mùi vị của trái anh đào và dâu tây.
33
Dans la hiérarchie artistique, les oiseaux sont les plus grands musiciens qui existent sur notre planète. Trong thứ bậc nghệ thuật, các loài chim là những nhạc sĩ tài ba nhất hiện có trên hành tinh chúng ta.
34
Le bonheur est un oiseau qui se pose sur la paume de ma main; pour le garder il ne faut pas essayer de le saisir. Hạnh phúc là một con chim đậu trên lòng bàn tay tôi; muốn giữ lấy nó, tôi không được tìm cách bắt nó.
35
Két Régent
36
Chim vàng anh
37
Vịt Bắc kinh
38
Vẹt xanh
39
Sansonnet
40
Bồ câu đuôi quạt
41
Két electus
42
Bồ câu Biset
43
Vịt rừng
44
Két đỏ và xanh dương Macao
45
Turaco
46
Bồ câu Nicobar
47
Chim xanh
48
Chim áo đỏ
49
Chickadee
50
Cedar waxing
51
Chim áo đỏ
52
Carlett Macaw
53
Chim hồng hạc
54
Diệc
55
Cò Ấn-độ
56
Chim hiếm
57
Chim cổ đỏ
58
Chim hót hay
59
Thiên nga
60
Thiên nga
61
Chim sẻ ngô
62
Chim áo đỏ mào đỏ
64
Washington state Rufus Hummingbird
66
Con diệc bạch
67
Con diệc bạch
68
Con diệc bạch
71
Chim cánh cụt
72
Chim cú
73
Chim hồng hạc
74
Con công
75
Black nected Stilt
76
Bồ nông nâu
77
Chim sẻ cánh vàng
78
Hummingbird
79
Kildeer
80
Kingfisher
81
Chim đuôi kéo
82
Chim ác là
83
Chim ưng hói
84
Dịch từ bản Pháp ngữ: HPL 4-4-2008
Âm nhạc : Giovanni *** Dàn dựng : Roméo Sauvé Dịch từ bản Pháp ngữ: HPL
Présentations similaires
© 2024 SlidePlayer.fr Inc.
All rights reserved.