Tiếng hót của loài chim Roméo Sauvé Click.

Slides:



Advertisements
Présentations similaires
Roméo Sauvé présente.
Advertisements

Toutes les femmes sont belles Mọi phụ nữ đều xinh đẹp
PHOTOS ET MONTAGE PAR MES AMIS LES OISEAUX.
Ebb Tide Sigman & Maxwell Minh Ngọc Piano.
Mélodie présentée par L Thu Lên xe tin em đi, chưa bao gi bun th! Taccompagner à la gare na jamais été aussi triste ! Poème de C.T.Tưng Mis en Musique.
CA SĨ : PAOLO TUN BNG TING PHÁP VÀ TING VIT Que malgr é mon amour le tien navait pas peur Puisque ton coeur a su lenlever à mon coeur.
IN MEMORIAM sound on & autorun QLVNCH-ARVN.
IN MEMORIAM QLVNCH- ARVN.
Leçon 11: On s’entraîne 2: Leçon 11:. ACTIVITÉ : LES VÊTEMENTS VIENNENT DE QUELS PAYS?
BẰNG TIẾNG PHÁP VÀ TIẾNG VIỆT
Leçon de PERSÉVERANCE Bài hoc KIÊN NHÂN Musique: Songbird – Barbra Streisand.
J’ai rêvé que… Les élèves de CP A Editions Alexandre Yersin
DANH NGÔN VỀ MẸ.
Défilement à votre convenance avec fond musical  Click.
Une carte de “Joyeux Noël” pour toi !!!.
AURAI JE LE TEMPS….? T ÔI CÓ THỜI GIAN KHÔNG…? CRÉATION DE AIMÉ Tác phẩm của Aimé Nguyễn Thị Nhung phỏng dịch.
50è anniversaire du baccalauréat
Cliquez pour avancer Raconte moi ce nom étrange et difficile à prononcer Que je porte depuis que je suis née. Tell me about this name so strange.
Shanghai Shanghai habitants ville importante de Chine Shanghai est située sur la rivière Huang Pu, et se compose donc de deux parties distinctes,
“Je ne peux résoudre cela...”
Hình änh lÃy trên mång “BONJOUR VIET NAM” Marc Lavoine performed by Phạm Quỳnh Anh 18 year old from Belgium Bản nhạc “Việt Nam ơi!” do Cô Phạm Quỳnh Anh.
Hội đồng cạnh tranh Pháp đã xử lý các vụ án cacten như thế nào
CHÀO CÔ VÀ CÁC BẠN !.
KỸ NĂNG HỌC TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Nguyễn Thị Nhung phỏng dịch
Chanson: Tiễn Em "T'accompagner à la Gare"
PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN HOÀN KIẾM TRƯỜNG THCS NGÔ SĨ LIÊN
Jacques Moreau Raconte (kể lại rằng)
Jeannot pour les arrangements Automatique avec le Son
LAO MÀNG BỤNG Trường ĐHYD Cần Thơ Cần Thơ, tháng 8 năm 2016
Les chemins de la vie tout le long d’une promenade !
Chanson: Tiễn Em "T'accompagner à la Gare"
VIETNAM D’après des photos et des textes du web, découvrent et vous font découvrir ou revoir le.
ĐÔ ̣ NG HO ̣ C CHÂT Đ Ô ̣ C. DIỄN BIẾN CỦA CHẤT ĐỘC TRONG CƠ THỂ HẤP THỤ PHÂN BỐ CHUYỂN HÓA THẢI TRỪ
Chanson: Tiễn Em "T'accompagner à la Gare"
Interview exclusif avec Exclusive interview with
Interview exclusif avec
La Renaissance - Xuân đã về
Des ailes et des mots. Des ailes et des mots « La pensée est un oiseau d'espace qui dans la cage des mots saura peut-être déployer les ailes, mais.
L’aigle est l’oiseau qui possède la plus grande longévité .
Với sự giúp đỡ của NT3 Hoàng Kim Thiện
Les petites fleurs Những bông hoa nhỏ Claire De La Chevrotière.
Les petites fleurs Những bông hoa nhỏ Claire De La Chevrotière
Les petites fleurs Những bông hoa nhỏ Claire De La Chevrotière
Bonjour VietNam chào VIỆT NAM par Phạm Quỳnh Anh.
J'espère Nhạc và Lời: Marc Lavoine Marc Lavoine
Bs Huỳnh Mạnh Nhi Khoa Nhi, BVCTCHTPHCM 03 Oct 2007
Les chemins de la vie tout le long d’une promenade !
Với sự giúp đỡ của NT3 Hoàng Kim Thiện
Prends le temps de choisir tes amis…
Thư viện Diên Hồng trân trọng giới thiệu
Un Enfant … Trẻ thơ.
Yêu thương và được yêu thương
LÊ VĂN LÂN XIN MƯỢN LỜI CA PHÁP
JE VOUS PRESENTE.
V I E I L L I R Già đi.
Những vấn đề chính yếu khi đọc Xquang ngực thẳng
Voyage spirituel en Asie Du Ngoạn Thần Triết Đông Phương
ẢNH HƯỞNG CỦA MÀU SẮC BẠN NÊN BIẾT SỬ DỤNG MÀU SẮC ĐỂ TĂNG THÊM SỰ THOẢI MÁI THỂ LÝ, TINH THẦN VÀ THIÊNG LIÊNG !
Légende de la création de la Femme.
Níu lấy thời gian. Níu lấy thời gian Prends le temps écoute le vent Il te dira que les rêves bien trop tôt s'achèvent Hãy dành thời gian nghe gió.
Yêu thương và được yêu thương
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO TRONG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG Báo cáo viên: TS.Tưởng Duy Hải Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
La Renaissance - Xuân đã về Texte écrit par Pierrette Gagnon Beaulieu
Hoa & Ca dao.
La vie a sans cesse ses périodes de soleil et de nuages.
Toutes les femmes sont belles Mọi phụ nữ đều xinh đẹp
Le temps qu' il nous reste
Rối Loạn Nước và điện giải Tổ 3- 16YC. Mục Tiêu Chung Nắm được vai trò của nước và các chất điện giải trong cơ thể Trình bày được một số rối loạn điện.
Transcription de la présentation:

Tiếng hót của loài chim Roméo Sauvé Click

Sứ điệp của loài chim

L‘oiseau s'est libéré de la terre. Désormais il sera prisonnier du ciel. Con chim đã thoát khỏi trái đất. Kể từ nay nó sẽ là tù nhân của bầu trời.

Lông chim bay lên không trung, nhưng rồi kết thúc tại mặt đất. La plume de l‘oiseau s‘envole en l‘air mais elle termine à terre. Lông chim bay lên không trung, nhưng rồi kết thúc tại mặt đất.

Quand on jette deux grains de blé à un oiseau, il en prend un, et Dieu fait un épi de l'autre. Khi ta ném cho một con chim hai hạt lúa, nó nhận lấy một hạt, còn Thiên Chúa biến hạt kia thành một gié lúa.

On comprend les femmes comme la langue des oiseaux, d‘intuition ou pas du tout. Ta hiểu các phụ nữ giống như tiếng nói của loài chim, bằng trực giác hoặc không có gì cả.

Autant d‘oiseaux au monde autant de lettres d‘amour que le facteur apporte et glisse sous les portes. C'est le courrier du cœur. Le courrier du bonheur. Có biết bao con chim thì cũng có bằng đó lá thư tình người đưa thư mang đến nhét dưới khe cửa. Đó chính là thư tín của con tim. Thư tín của hạnh phúc.

Pie: oiseau dont les dispositions pour le vol ont conduit certains à supposer qu'on pourrait lui apprendre à parler. Chim khách: loài chim có khả năng bay lượn tuyệt vời đến nỗi một số người cho rằng ta có thể dạy chúng nói.

The early bird gets the worm. Con chim nào dậy sớm thì bắt được sâu.

Tous les oiseaux font de leur mieux, ils donnent l‘exemple. Mọi con chim đều cố gắng làm hết sức mình, chúng làm gương cho ta.

Juge l‘oiseau à la plume et au chant, et au parler l‘homme bon ou méchant. Hãy đánh giá một con chim qua bộ lông và tiếng hót, và qua lời nói, hãy đánh giá người tốt người xấu.

Par leurs chants et leurs cris, ils font bien plus de bruit que les autos, les oiseaux. Bằng tiếng hót và tiếng kêu, chúng gây ồn ào hơn cả xe hơi, loài chim đó.

Les bois seraient un endroit particulièrement silencieux si ne chantaient que les oiseaux les plus doués. Các khu rừng hẳn sẽ là một nơi đặc biệt yên lặng, nếu chỉ những con chim có tài nhất mới hót lên.

La grande différence qu'il y a entre les oiseaux et les hommes politiques, c'est que, de temps en temps, les oiseaux s’arrêtent de voler. Sự khác biệt lớn lao giữa loài chim và các nhân vật chính trị, đó là thỉnh thoảng loài chim lại ngừng bay lên.

Un jour d'été parfait c'est un jour où le soleil brille, où une légère brise souffle, où les oiseaux chantent et où la tondeuse à gazon est en panne. Một ngày mùa hè hoàn hảo là một ngày mà mặt trời chiếu sáng, một làn gió nhẹ thổi qua, loài chim ca hát, còn cái máy cắt cỏ thì bị hỏng.

Les hommes sont de drôles d’oiseaux qui se font toujours plumer d'une manière ou d'une autre. Những người đàn ông là những con chim kỳ cục; họ cứ để mình bị vặt lông cách này cách khác.

Có thể nào một người lại ít khôn ngoan hơn một con chim ? Se peut-il qu'un homme soit moins sage qu'un oiseau ? Có thể nào một người lại ít khôn ngoan hơn một con chim ?

Le silence du cœur t'est nécessaire afin d’entendre Dieu partout - dans la porte qui se ferme, la personne qui te réclame, les oiseaux qui chantent, et les plantes, et les animaux. (Mère Teresa) Bạn cần có sự thinh lặng của con tim để nghe được Thiên Chúa khắp nơi - trong cánh cửa đang khép lại, nơi con người xin gặp bạn, nơi những con chim đang ca hát, và nơi cây cối, nơi các thú vật. (Mẹ Têrêsa)

Un homme qui abandonne son propre lieu est comme un oiseau qui quitte son nid. Một người bỏ chỗ của mình ra đi thì giống như một con chim rời bỏ tổ ấm.

Nul ne distingue la trace de l’oiseau dans le ciel ni de l’amant qui s'en va voir sa belle. Không ai nhận ra được dấu vết của con chim trên bầu trời cũng như dấu vết của chàng trai si tình đi gặp người đẹp của mình.

Vous ne pouvez pas empêcher les oiseaux de la tristesse de voler au-dessus de vos têtes, mais vous pouvez les empêcher de faire leurs nids dans vos cheveux. Các bạn không thể ngăn cản các cánh chim của buồn phiền bay lượn bên trên đầu các bạn, nhưng các bạn có thể ngăn cản chúng làm tổ trong tóc các bạn.

Linh hồn là con chim duy nhất tìm cách nâng đỡ cái lồng của nó. L’âme est le seul oiseau qui soutienne sa cage. Linh hồn là con chim duy nhất tìm cách nâng đỡ cái lồng của nó.

Dieu aima les oiseaux et inventa les arbres Dieu aima les oiseaux et inventa les arbres. L’homme aima les oiseaux et inventa les cages. Thiên Chúa yêu thương các loài chim, nên đã tạo ra cây cối. Con người yêu thương các loài chim, nên đã làm ra lồng chim.

Hẳn là ta mong có được sự can đảm của loài chim về mùa đông. On voudrait avoir ce courage des oiseaux en hiver. Hẳn là ta mong có được sự can đảm của loài chim về mùa đông.

Au plus fort de l’orage, il y a toujours un oiseau pour nous rassurer Au plus fort de l’orage, il y a toujours un oiseau pour nous rassurer. C'est l’oiseau inconnu, il chante avant de s’envoler. Ngay lúc bão táp nổi lên dữ dội nhất, vẫn luôn có một con chim để trấn an chúng ta. Đó là con chim vô danh, nó hót vang trước khi bay đi.

Qui n'a pas d’argent est comme un oiseau sans ailes, et comme un navire sans voiles. Ai không có vàng bạc thì giống như một con chim không cánh và một con tàu không buồm.

Tôi yêu thích bầu trời, vì bầu trời ở trong mắt em, J’aime le ciel parce qu’il est dans tes yeux, J’aime l’oiseau parce qu’il sait ton nom. Tôi yêu thích bầu trời, vì bầu trời ở trong mắt em, Tôi yêu thích con chim ấy, vì nó biết tên em.

Les mots sont des oiseaux sauvages qu'on ne rattrape jamais, une fois lâchés. Các lời nói là những con chim hoang dại, ta không bắt lại được bao giờ, một khi đã được thả ra

Paris sera bientôt la seule ville au monde où, au réveil, on pourra entendre les petits oiseaux tousser. Chẳng bao lâu nữa Paris sẽ là thành phố duy nhất mà buổi sáng khi thức dậy, ta có thể nghe được những mấy con chim nhỏ ho.

Moi, je veux bien soutenir les écologistes, mais à une condition: que les petits oiseaux ne chient plus sur ma voiture... Phần tôi, tôi rất muốn nâng đỡ các nhà môi sinh học, nhưng với một điều kiện: các con chim nhỏ đừng phóng uế lên xe của tôi…

Có gì đẹp hơn một cánh chim tự do Qu'y a-t-il de plus beau qu'un oiseau libre qui vole vers le soleil ? Có gì đẹp hơn một cánh chim tự do bay về phía mặt trời?

Ce sont les enfants et les oiseaux qu'il faut interroger sur le goût des cerises et des fraises. Chính mấy đứa bé và những com chim mà ta phải hỏi để biết được mùi vị của trái anh đào và dâu tây.

Dans la hiérarchie artistique, les oiseaux sont les plus grands musiciens qui existent sur notre planète. Trong thứ bậc nghệ thuật, các loài chim là những nhạc sĩ tài ba nhất hiện có trên hành tinh chúng ta.

Le bonheur est un oiseau qui se pose sur la paume de ma main; pour le garder il ne faut pas essayer de le saisir. Hạnh phúc là một con chim đậu trên lòng bàn tay tôi; muốn giữ lấy nó, tôi không được tìm cách bắt nó.

Két Régent

Chim vàng anh

Vịt Bắc kinh

Vẹt xanh

Sansonnet

Bồ câu đuôi quạt

Két electus

Bồ câu Biset

Vịt rừng

Két đỏ và xanh dương Macao

Turaco

Bồ câu Nicobar

Chim xanh

Chim áo đỏ

Chickadee

Cedar waxing

Chim áo đỏ

Carlett Macaw

Chim hồng hạc

Diệc

Cò Ấn-độ

Chim hiếm

Chim cổ đỏ

Chim hót hay

Thiên nga

Thiên nga

Chim sẻ ngô

Chim áo đỏ mào đỏ

Washington state Rufus Hummingbird

Con diệc bạch

Con diệc bạch

Con diệc bạch

Chim cánh cụt

Chim cú

Chim hồng hạc

Con công

Black nected Stilt

Bồ nông nâu

Chim sẻ cánh vàng

Hummingbird

Kildeer

Kingfisher

Chim đuôi kéo

Chim ác là

Chim ưng hói

Dịch từ bản Pháp ngữ: HPL 4-4-2008 Âm nhạc : 1920 - Giovanni *** Dàn dựng : Roméo Sauvé Dịch từ bản Pháp ngữ: HPL 4-4-2008